Danh sách thủ tục hành chính

Leave blank for all. Otherwise, the first selected term will be the default instead of "Any".
Leave blank for all. Otherwise, the first selected term will be the default instead of "Any".
STT Tên thủ tục Cơ quan thực hiện
46 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Xã, Phường, Thị trấn
47 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã, Phường, Thị trấn
48 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Xã, Phường, Thị trấn
49 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Xã, Phường, Thị trấn
50 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Xã, Phường, Thị trấn
51 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Xã, Phường, Thị trấn
52 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã, Phường, Thị trấn
53 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Xã, Phường, Thị trấn
54 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Xã, Phường, Thị trấn
55 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã, Phường, Thị trấn
56 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã, Phường, Thị trấn
57 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã, Phường, Thị trấn
58 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Xã, Phường, Thị trấn
59 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc TW Cấp Xã, Phường, Thị trấn
60 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Xã, Phường, Thị trấn

Trang