Thủ tục | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Trình tự thực hiện |
* Trong thời gian ½ ngày làm việc: - Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng bảo trợ xã hội hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. - Bước 2: Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. * Trong thời gian 1 ngày làm việc. - Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. * Trong thời gian 5 ngày làm việc. - Bước 4: Thành lập Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội. Thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND phường trong 02 ngày làm việc, trừ những thông tin liên quan đến HIV của đối tượng. * Trong thời gian 2 ngày làm việc. - Bước 5: Khi hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng xét duyệt vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch UBND phường. * Trong thời gian ½ ngày làm việc. |
Cách thức thực hiện | nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại UBND cấp xã |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: Tờ khai của đối tượng theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ trong đó: + Mẫu số 1a: Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và khoảng 7 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. + Mẫu số 1b: Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 và khoảng 8 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. + Mẫu số 1c: Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. + Mẫu số 1d: Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. + Mẫu số 1đ: Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng: + Tờ khai theo Mẫu số 2a, 2b, 03, trong đó: + Mẫu số 2a: Áp dụng đối với hộ gia đình có người khuyết tật. + Mẫu số 2b: Áp dụng đối với nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. + Mẫu số 03: Áp dụng trong trường hợp đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp, thay đổi nơi cư trú: + Kiến nghị bằng văn bản của đối tượng, người giám hộ hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan đối với trường hợp điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp, thay đổi nơi cư trú |
Thời hạn giải quyết |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - UBND cấp huyện: 07 ngày. |
Đối tượng thực hiện | Áp dụng cho hoạt độngthực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Kết quả thực hiện | Quyết định tiếp nhận đối tượng của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc người đứng đầu cơ sở (nếu được ủy quyền) |
Lệ phí | Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | Không |
Cơ sở pháp lý | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |