Quy trình TTHC Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (05 TTHC) (ban hành kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố TTHC đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội)
Quy trình TTHC Lĩnh vực Văn hóa – Thông tin (05 TTHC)
Thủ tục số 01: Thành lập thư viện cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Vốn tài liệu: + Số lượng bản sách: 1.500 bản sách + Số tên báo, tạp chí:10 * Nội dung vốn tài liệu phải phù hơp với chức năng, nhiệm vụ, đối tượng bạn đọc - Trụ sở (phòng thư viện) ở vị trí thuận lợi cho người sử dụng Thư viện. - Diện tích đảm bảo cho các bộ phận chức năng hoạt động theo quy định như sau: + Diện tích kho sách đáp ứng yêu cầu lưu giữ cho vốn tài liệu ban đầu và vốn tài liệu sẽ phát triển sau 15 năm theo định mức 2,5m2/1000 đơn vị tài liệu; + Diện tích phòng đọc đảm bảo tỷ lệ 2,5m2/chỗ ngồi đọc; + Diện tích nơi làm việc của nhân viên Thư viện theo định mức 6m2/1 người; + Ngoài ra còn có diện tích dành cho các hoạt động khác tuỳ theo điều kiện cụ thể của từng Thư viện. + Số lượng chỗ ngồi đọc tối thiểu cho từng loại hình thư viện như sau: + Thư viện cấp xã vùng đồng bằng: 15 chỗ ngồi đọc, vùng miền núi: 10 chỗ ngồi đọc; - Trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như sau: + Giá để sách, báo phù hợp với từng loại hình, khổ cỡ tài liệu; + Giá, tủ trưng bày giới thiệu sách, báo mới: từ 1-2 tủ; + Bàn ghế của bạn đọc theo số lượng bạn đọc đã qui định đối với từng loại thư viện như đã quy định tại điểm a phần này; + Tủ mục lục tra cứu tài liệu: 1 tủ (24 hoặc 36 hoặc 48 ô phích); + Các trang thiết bị hiện đại khác như máy tính từ 1-2 máy, các thiết bị đa phương tiện và viễn thông tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng Thư viện. - Có đủ cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ Thư viện; - Có đủ kinh phí do UBND cấp xã cấp (đối với Thư viện công cộng do UBND cấp xã thành lập cấp từ ngân sách của UBND cấp xã) |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị thành lập thư viện; |
01 |
|
|||
|
Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có |
01 |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của UBND phường nơi cư trú |
01 |
|
|||
|
Nội quy thư viện |
01 |
|
|||
|
Các tài liệu chứng minh về điều kiện, cơ sở vật chất cần thiết cho việc thành lập thư viện cấp xã |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC (Bộ phận “Một cửa”) - UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận “Một cửa” |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận “Một cửa” |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ |
Cán bộ VHTT |
|
|||
B4 |
Cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và thẩm định tại cơ sở: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
02 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính , ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ VHTT |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận “Một cửa” |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định Chính phủ số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện |
|||||
Thủ tục số 02: Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị thành lập thư viện |
x |
|
|||
|
Quyết định thành lập thư viện |
x |
|
|||
|
Các tài liệu chứng minh về điều kiện, cơ sở vật chất cần thiết cho việc chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp xã |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC (Bộ phận “Một cửa”) - UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận “Một cửa” |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận “Một cửa” |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
|
|||
B4 |
Cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
01 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận “Một cửa” |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định Chính phủ số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện. - Tiêu chuẩn người làm công tác Thư viện được qui định tại Quyết định số 428/TCCP-VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức ngành Văn hoá – Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
|||||
Thủ tục số 03: Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đăng ký hoạt động Thư viện |
01 |
|
|||
|
Quyết định thành lập thư viện |
01 |
|
|||
|
Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có |
01 |
|
|||
|
Nội quy của Thư viện |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc (Giảm 02 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC (Bộ phận “Một cửa”) - UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận “Một cửa” |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận “Một cửa” |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ |
Cán bộ VHTT |
|
|||
B4 |
Cán bộ Văn hóa thông tin tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
01 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ VHTT |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận “Một cửa” |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định Chính phủ số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện. - Tiêu chuẩn người làm công tác Thư viện được qui định tại Quyết định số 428/TCCP-VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức ngành Văn hoá – Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|||||
Thủ tục số 04: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
- Có hộ khẩu thường trú trên địa bàn cấp phường - Thư viện hoạt động trên địa bàn cấp phường. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đăng ký hoạt động Thư viện |
01 |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của UBND phường nơi cư trú |
01 |
|
|||
|
Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có |
01 |
|
|||
|
Nội quy của Thư viện |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 5 ngày làm việc Rút ngắn thời gian thực hiện tại phường là: 4 ngày làm việc (Giảm 01 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC (Bộ phận “Một cửa”) - UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận “Một cửa” phường |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Thiết lập phiếu chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thụ lý và thẩm định. |
Bộ phận “Một cửa” |
Phiếu chuyển hồ sơ |
|||
B3 |
Cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý và tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ VHTT lập dự thảo lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
2,5 ngày |
|
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Quyết định hành chính |
||
B5 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận “Một cửa” |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện; - Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011của UBND TP. Hà Nội về công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
Thủ tục số 05: Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý di tích có nội dung và các thông tin về: tên người đại diện làm đơn; địa chỉ cụ thể của người đứng đơn, của di tích đề nghị xếp hạng; các tên gọi của di tích, năm xây dựng di tích (năm khởi dựng); Các lần trùng tu sửa chữa di tích; Tên vị thần được thờ tại di tích; các sự kiện lịch sử liên quan đến di tích (nếu có), Thống kê các hiện vật có trong di tích (có đánh giá sơ bộ về giá trị và niên đại); nội dung và hình thức lễ hội; Diện tích sử dụng đất hiện nay (miêu tả rõ vị trí di tích, ranh giới giáp các phía, tình trạng sử dụng đất, có tranh chấp không, có bao nhiêu hộ dân, tập thể sử dụng đất không đúng mục đích…); Miêu tả hiện trạng tổng mặt bằng di tích, thống kê và miêu tả các hạng mục kiến trúc chính của di tích, các hạng mục khác (nếu có); thống kê và đánh giá về các mảng trang trí nghệ thuật (nếu có); Hiện trạng di tích (hiện trạng bảo quản di tích, di vật, hiện trạng quản lý, sử dụng, về hình thức quản lý di tích… |
01 |
|
|||
|
Bộ ảnh gồm: ảnh toàn cảnh di tích, ảnh mặt trước và kết cấu các hạng mục kiến trúc di tích, ảnh di vật tiêu biểu… |
01 |
|
|||
|
Các văn bản liên quan khác (nếu có) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
06 đơn đề nghị, 01 bộ ảnh |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 18 ngày làm việc Rút ngắn thời gian thực hiện tại phường là: 15 ngày làm việc (Giảm 03 ngày so với quy định) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC (Bộ phận “Một cửa”) – UBND phường Vạn Phúc |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại Bộ phận “Một cửa” |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Thiết lập phiếu chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thụ lý và thẩm định. |
Bộ phận “Một cửa” |
|
|||
B3 |
Cán bộ VHTT thụ lý và tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 16 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 16 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cán bộ VHTT lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ VHTT |
13,5 ngày |
|
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B5 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận “Một cửa” |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Di sản văn hoá 2001 (Sửa đổi, bổ sung năm 2009); - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Quyết định số 1706/2001/QĐ-BVHTT ngày 24/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh đến năm 2020; - Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 2/3/2011 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý Nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
Viết bình luận