Quy trình TTHC Lĩnh vực Thanh tra (4 TTHC) (ban hành kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Chủ tịch UBND T.P Hà Nội về việc công bố TTHC trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội)
Quy trình TTHC lĩnh vực Thanh tra (04 TTHC)
Thủ tục số 01: Tiếp công dân tại cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn trình bày nội dung cần làm việc |
x |
|
|||
|
CMND, Hộ khẩu thường trú của đương sự (xuất trình) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp công dân - trụ sở UBND phường Vạn Phúc |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân xuất trình giấy tờ tùy thân và giấy ủy quyền (nếu có) tại bộ phận tiếp dân |
Cán bộ tiếp dân
|
Trong ngày |
Sổ tiếp dân |
||
B2 |
Tiếp nhận nội dung phản ánh |
|||||
B3 |
Giải thích, hướng dẫn công dân thực hiện quy định về KN,TC |
Cán bộ tiếp dân
|
Trong ngày |
Phiếu hướng dẫn
|
||
B4 |
Hoàn tất thủ tục tiếp công dân |
Cán bộ tiếp dân |
Trong ngày |
Vào sổ tiếp công dân
|
||
B5 |
Nhận đơn thư đủ điều kiện xử lý và chuyển bộ phận xử lý đơn (nếu có)
|
Cán bộ tiếp dân/Phòng chuyên môn |
Trong ngày |
Sổ tiếp công dân |
||
B6 |
Tổng hợp báo cáo, lưu hồ sơ |
Cán bộ tiếp dân/ Lãnh đạo |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Nghị định 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư 04/2010/TT-TTCP ngày 26/8/2010 của Thanh tra Chính phủ quy định trình tự xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo; - Thông tư 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 về quy trình tiếp công dân; - Thông tư 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,d dơn kiến nghị, phản ánh; - Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn thành phố; - Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn thành phố; - Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2014 về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, phản ảnh trên địa bàn TPHN. |
|||||
Thủ tục số 02: Xử lý đơn tại cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh |
x |
|
|||
|
Tài liệu liên quan tới nội dung khiếu nại, tố cáo. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh phải thụ lý giải quyết nếu thuộc thẩm quyền, nếu không phải nói rõ lý do. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp công dân - trụ sở UBND phường Vạn Phúc |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo được chuyển đến hoặc nhận trực tiếp phải phân loại xử lý sơ bộ và ghi vào Sổ theo dõi đơn khiếu nại |
Bộ phận tiếp dân
|
01 ngày
01 ngày |
Sổ theo dõi |
||
B2 |
Cán bộ tiếp dân nghiên cứu đơn, xác định nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị và yêu cầu của người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh xem thẩm quyền giải quyết thuộc cơ quan nào và đề xuất hướng xử lý với Lãnh đạo UBND |
|||||
B3 |
Xử lý đơn: Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền thì chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết bằng Phiếu chuyển đơn và Thông báo chuyển đơn. Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền phải báo cáo Lãnh đạo UBND phân công thụ lý, giải quyết |
Cán bộ tiếp dân Lãnh đạo UBND Bộ phận chuyển môn |
Phiếu chuyển đơn |
|||
B4 |
Cán bộ phụ trách thụ lý giải quyết đơn thư do phòng tiếp dân chuyển đến để trả lời cho công dân (đối với đơn thư thuộc thẩm quyền). Báo cáo kết quả giải quyết của các cơ quan, đơn vị với lãnh đạo UBND |
Cán bộ phụ trách |
06 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Chủ tịch hoặc người được ủy quyền |
01 ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhân kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ tiếp dân |
01 ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định, quy trình tiếp công dân; - Thông tư 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định, quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh; - Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn thành phố; - Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn thành phố; - Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/01/2015 của UBND thành phố quy định về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố. |
|||||
Thủ tục số 03: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn khiếu nại (ghi rõ họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm, nội dung và lý do khiếu nại, chữ ký) |
x |
|
|||
|
Quyết định hành chính của UBND cấp phường (nếu khiếu nại quyết định hành chính); bản mô tả hành vi hành chính của cán bộ cấp phường (nếu khiếu nại hành vi hành chính) |
x |
|
|||
|
Tài liệu khác liên quan đến khiếu nại (nếu có) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
30 ngày làm việc kể từ khi thụ lý vụ việc; 45 ngày làm việc, kể từ khi thụ lý đối với vụ việc phức tạp |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp công dân - trụ sở UBND phường Vạn Phúc |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân/tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộptại bộ phận tiếp dân |
Tổ chức/cá nhân |
10 ngày |
|
||
B2 |
Nhận đơn, vào sổ theo dõi và chuyển đơn cho Cán bộ phụ trách |
Cán bộ tiếp dân |
|
|||
B3 |
Xử lý đơn thư: trả đơn nếu không đủ điều kiện; hướng dẫn gửi đơn nếu không thuộc thẩm quyền; chuyển đơn cho các phòng ban hoặc thụ lý đơn Phân công thực hiện, xác minh hoặc ký chuyển đơn |
Cán bộ phụ trách |
Phiếu chuyển đơn |
|||
B4 |
Kiểm tra, xác minh, mời đối thoại, lập báo cáo
|
Cán bộ phụ trách |
15 ngày đến 30 ngày |
|
||
B5 |
Hoàn chỉnh báo cáo, dự thảo quyết định hoặc văn bản, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo UBND |
Cán bộ phụ trách |
01 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Chủ tịch hoặc người được ủy quyền |
02 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư vào sổ theo dõi, đóng dấu, phát hành văn bản và trả lại cho công dân |
Cán bộ tiếp dân
|
02 ngày |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP của Tổng thanh tra Chính phủ về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; - Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn thành phố. |
|||||
Thủ tục số 04: Giải quyết tố cáo tại cấp xã
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn tố cáo (ghi rõ họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm, nội dung tố cáo, chữ ký của người tố cáo); |
x |
|
|||
|
Tài liệu khác liên quan đến nội dung tố cáo. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
60 ngày làm việc kể từ khi quyết định thụ lý vụ việc; 90 ngày làm việc, kể từ khi quyết định thụ lý đối với vụ việc phức tạp |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp công dân - trụ sở UBND phường Vạn Phúc |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân/tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp dân |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
|
||
B2 |
Nhận đơn, vào sổ theo dõi và chuyển đơn cho Cán bộ phụ trách |
Cán bộ tiếp dân |
|
|||
B3 |
Xử lý đơn thư: trả đơn nếu không đủ điều kiện; hướng dẫn gửi đơn nếu không thuộc thẩm quyền; chuyển đơn cho các phòng ban hoặc thụ lý đơn Phân công thực hiện, xác minh hoặc ký chuyển đơn |
Cán bộ tiếp dân |
10 ngày |
Phiếu chuyển đơn |
||
B4 |
Kiểm tra, xác minh, mời đối thoại, lập báo cáo |
Cán bộ tiếp dân |
-44 ngày -74 ngày (Đối với vụ việc phức tạp) |
|
||
B5 |
Hoàn chỉnh báo cáo, dự thảo quyết định hoặc văn bản, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo UBND |
Cán bộ tiếp dân |
02 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Chủ tịch hoặc người được ủy quyền |
02 ngày |
Thông báo, kết luận giải quyết tố cáo |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư vào sổ theo dõi, đóng dấu, phát hành văn bản và trả lại cho công dân |
Cán bộ tiếp dân |
01 ngày |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định, quy trình giải quyết tố cáo; - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng thanh tra Chính phủ về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra giải quyết khiếu nại tố cáo; - Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 quy định về việc tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn thành phố; |
|||||
Viết bình luận