Danh mục 159 thủ tục hành chính thực hiện tại UBND phường Vạn Phúc

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND PHƯỜNG VẠN PHÚC
(Kèm theo Thông báo số 48/TB-UBND ngày 18/3/2021 của UBND phường Vạn Phúc)

TT

TÊN LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian đã rút ngắn

Ghi chú

 

123

 

I.

LĨNH VỰC NỘI VỤ (15)

11

A.

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (10)

6

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

20 ngày

18 ngày

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

 

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

 

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác

Số 3831 ngày 30/7/2018

20 ngày

18 ngày (Cấp quận: 10 ngày; cấp phường: 8 ngày)

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

 

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

 

B.

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (5)

5

11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

8 ngày

12

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

8 ngày

13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

8 ngày

14

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

8 ngày

15

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

8 ngày

 

II.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (5)

5

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Số 1510 ngày 14/4/2020

10 ngày

9 ngày

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Số 1510 ngày 14/4/2020

13 ngày

12 ngày

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Số 1510 ngày 14/4/2020

17 ngày

16 ngày

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Số 1510 ngày 14/4/2020

18 ngày

17 ngày

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Số 1510 ngày 14/4/2020

8 ngày

7 ngày

III.

LĨNH VỰC THANH TRA (4)

0

1

Tiếp công dân

Số 551 ngày 26/01/2021

10 ngày

2

Xử lý đơn

Số 551 ngày 26/01/2021

10 ngày

 

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Số 551 ngày 26/01/2021

30 ngày; phức tạp 45 ngày

 

4

Giải quyết tố cáo

Số 551 ngày 26/01/2021

30 ngày; phức tạp gia hạn 1 lần; đặc biệt phức tạp gia hạn 2 lần, mỗi lần không quá 30 ngày

 

IV.

LĨNH VỰC Y TẾ (1)

1

A.

Lĩnh vực dân số

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Số 3097 ngày 10/6/2019

10 ngày

9 ngày

V.

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (53)

45

A.

Lĩnh vực Người có công

1

Xác nhận liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở= 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở= 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận-Sở LĐTBXH-TP-TW

2

Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

LT: Phường – BCHQS/CAQ-BTLTĐ/CATP-TW

3

Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH-TP-TW

4

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

Số 6395 ngày 23/11/2018

38 ngày (Sở= 28 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

36 ngày (Sở= 28 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH-TP-TW

5

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở Nội vụ

6

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở Nội vụ

7

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Số 6395 ngày 23/11/2018

19 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

17 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

8

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

9

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

10

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

11

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

 

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

12

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Số 6395 ngày 23/11/2018

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

13

Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

14

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Số 6395 ngày 23/11/2018

40 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 10 ngày)

38 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 8 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

15

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Số 6395 ngày 23/11/2018

40 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 10 ngày)

38 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 8 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

16

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

17

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Số 6395 ngày 23/11/2018

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

18

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số 6395 ngày 23/11/2018

22 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 7 ngày; phường = 5 ngày)

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 7 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

19

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Số 6395 ngày 23/11/2018

13 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

12 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 2 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

20

Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

21

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

22

Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

1 ngày

1/2 ngày

23

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Số 6395 ngày 23/11/2018

1 ngày

1/2 ngày

24

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Số 4393 ngày 19/8/2019

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

B.

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo

25

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

3 ngày (Sở LĐTBXH = 1 ngày; Quận = 1 ngày; phường = 1 ngày)

2,5 ngày (Sở LĐTBXH = 1 ngày; Quận = 1 ngày; phường = 1/2 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

26

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

32 ngày (Sở LĐTBXH = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 15 ngày)

30 ngày (Sở LĐTBXH = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 13 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

27

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số 6395 ngày 23/11/2018

32 ngày (CS trợ giúp XH cấp quận = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 15 ngày)

30 ngày (CS trợ giúp XH cấp quận = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 13 ngày)

LT: Phường – Quận-CSTGXH

28

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

6 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 3 ngày)

5 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 2 ngày)

LT: Phường – Quận

29

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

8 ngày (Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

7 ngày (Quận = 5 ngày; phường = 2 ngày)

LT: Phường – Quận

30

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

LT: Phường – Quận

31

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Số 6395 ngày 23/11/2018

5 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 2 ngày)

4 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 1 ngày)

LT: Phường – Quận

32

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Số 6395 ngày 23/11/2018

2 ngày

1 ngày

33

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Số 6395 ngày 23/11/2018

2 ngày

1 ngày

34

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Số 6395 ngày 23/11/2018

10 ngày

8 ngày

35

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

Số 1898 ngày 19/4/2019

7 ngày

5 ngày

36

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Số 1898 ngày 19/4/2019

7 ngày

5 ngày

37

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Số 6395 ngày 23/11/2018

10 ngày

8 ngày

38

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Số 1898 ngày 19/4/2019

23 ngày (Quận: 10 ngày; phường: 13 ngày)

21 ngày (Quận: 10 ngày; phường: 11 ngày)

LT: Phường – Quận

39

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Số 4393 ngày 19/8/2019

25 ngày

23 ngày

40

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Số 4393 ngày 19/8/2019

5 ngày

3 ngày

C.

Lĩnh vực Lao động, tiền lương và quan hệ lao động

41

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 20 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 18 ngày)

LT: Phường – Quận- Sở LĐTBXH

D.

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

42

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

12 giờ

11 giờ

43

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

44

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Số 6395 ngày 23/11/2018

7 ngày

5 ngày

45

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

15 ngày

13 ngày

46

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

15 ngày

13 ngày

47

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày

23 ngày

E.

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

48

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Số 6395 ngày 23/11/2018

11 ngày

9 ngày

LT: Phường – Quận

49

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Số 6395 ngày 23/11/2018

3 ngày

2 ngày

50

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Số 6395 ngày 23/11/2018

6 ngày

5 ngày

F.

Lĩnh vực Việc làm

51

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19

Số 2433 ngày 15/6/2020

12 ngày (Phường= 5 ngày; CCT= 2 ngày; Quận = 2 ngày; Phường= 3 ngày)

 

Phối kết hợp LT cùng cấp và giữa các cấp CQ các cấp

52

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Số 2433 ngày 15/6/2020

5 ngày (Quận = 2 ngày; Phường = 3 ngày)

 

LT: Phường-Quận

53

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch Covid-19

Số 2433 ngày 15/6/2020

10 ngày (Phường = 5 ngày; Quận = 2 ngày; Phường = 3 ngày)

 

LT: Phường-Quận

VI.

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

40

A

Lĩnh vực Hộ tịch (17)

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

5 giờ

2

Đăng ký khai sinh

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

3

Đăng ký kết hôn

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày; (Xác minh: 5 ngày)

4 giờ (Xác minh 4,5 ngày)

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày; (Xác minh: 8 ngày)

2,5 ngày; (Xác minh: 7,5 ngày)

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày; (Xác minh: 8 ngày)

2,5; (Xác minh: 7,5 ngày)

6

Đăng ký khai tử

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày; (Xác minh: 3 ngày)

2 giờ; (Xác minh 2,5 ngày)

7

Đăng ký khai sinh lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

8

Đăng ký kết hôn lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

9

Đăng ký khai tử lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

10

Đăng ký giám hộ

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày

2 ngày

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1 ngày

12

Thay đổi, cải chính (cho người dưới 14 tuổi); bổ sung hộ tịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày, xác minh 6 ngày (TĐ, CC);  trong ngày (BS)

2.5 ngày (XM: 5,5 ngày); 4 giờ (BS)

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Số 4304 ngày 13/8/2019

3; xác minh 6

2.5; Xác minh 5,5 ngày

14

Đăng ký lại khai sinh

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

16

Đăng ký lại kết hôn

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

17

Đăng ký lại khai tử

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 10 ngày

4.5 ngày; xác minh 9,5 ngày

B.

Lĩnh vực Chứng thực (11)

18

Cấp bản sao từ sổ gốc

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Số 4713 ngày 20/10/2020

Trong ngày (nhiều bản, trang: 2 ngày)

4 giờ (nhiều bản, trang: 2 ngày)

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Số 4713 ngày 20/10/2020

Trong ngày

4 giờ

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Số 4713 ngày 20/10/2020

Trong ngày

4 giờ

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Số 4713 ngày 20/10/2020

Trong ngày

4 giờ

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Số 4713 ngày 20/10/2020

Trong ngày

4 giờ

24

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Số 4713 ngày 20/10/2020

2 ngày

1.5 ngày

25

Chứng thực di chúc

Số 4713 ngày 20/10/2020

2 ngày

1.5 ngày

26

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Số 4713 ngày 20/10/2020

2 ngày

1.5 ngày

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Số 4713 ngày 20/10/2020

2 ngày

1.5 ngày

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Số 4713 ngày 20/10/2020

2 ngày

1.5 ngày

C.

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (2)

29

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Số 4304 ngày 13/8/2019

30 ngày

29.5 ngày

30

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

D

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (1)

31

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Số 4304 ngày 13/8/2019

36 ngày (HSTT); 56 ngày (HSTT phức tạp); 61 ngày (HSTT cần gia hạn); 81 ngày (HSTT phức tạp, cần gia hạn); 40 ngày (HS bưu điện); 60 ngày (HS bưu điện, phức tạp); 65 ngày (HS bưu điện, cần gia hạn); 85 ngày (HS bưu điện, phức tạp, cần gia hạn)

35,5 ngày (HSTT); 55,5 ngày (HSTT phức tạp); 60,5 ngày (HSTT cần gia hạn); 80,5 ngày (HSTT phức tạp, cần gia hạn); 39,5 ngày (HS bưu điện); 59,5 ngày (HS bưu điện, phức tạp); 64,5 ngày (HS bưu điện, cần gia hạn); 84,5 ngày (HS bưu điện, phức tạp, cần gia hạn)

E.

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (2)

32

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

33

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày

2.5 ngày

F.

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (4)

34

Công nhận hoà giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

35

Công nhận tổ trưởng tổ hoà giải

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

36

Thôi làm hòa giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

37

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

G

Lĩnh vực Liên thông (Hộ tịch, Hoà giải cơ sở) (3)

 

G1.

Liên thông lĩnh vực Hộ tịch

38

Đăng ký khai sinh - đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

Số 4304 ngày 13/8/2019

20 ngày (trẻ dưới 6 tuổi); 10 ngày (trẻ em sinh 1-60 ngày, cha/mẹ cùng hộ khẩu); HS, thông tin không đảm bảo: BP 1 cửa - kéo dài thêm 2 ngày

3 ngày

LT: Phường – Công an – BHXH quận

39

Đăng ký khai sinh - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

Số 4304 ngày 13/8/2019

10 ngày; HS, thông tin không đảm bảo: BP 1 cửa - kéo dài thêm 2 ngày

3 ngày

LT: Phường – BHXH quận

G2.

Liên thông lĩnh vực hoà giải ở cơ sở

40

Thực hiện hỗ trợ khi hoà giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khoẻ tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hoà giải

Số 4304 ngày 13/8/2019

11 ngày (cấp phường: 6 ngày; cấp quận: 5 ngày)

10.5 ngày (cấp phường: 5.5 ngày; cấp quận: 5 ngày)

LT: Phường – Quận

VII.

LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN

5

A.

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Số 3495 ngày 11/8/2020

5 ngày

4 ngày

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Số 3495 ngày 11/8/2020

5 ngày

4 ngày

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Số 3495 ngày 11/8/2020

15 ngày

14 ngày

B.

Lĩnh vực Thư viện

 

4

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Số 3495 ngày 11/8/2020

3 ngày

2 ngày

C.

Lĩnh vực Thể thao

5

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Số 3495 ngày 11/8/2020

7 ngày

6 ngày

VIII.

LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - MÔI TRƯỜNG

11

A.

Lĩnh vực đất đai (11) (Liên thông)

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Số 3632 ngày 18/8/2020

8 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

2

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

Hoặc nộp HS tại Văn phòng ĐK đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

3

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

4

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

5

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Số 3632 ngày 18/8/2020

5 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

6

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Số 3632 ngày 18/8/2020

20 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

7

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Văn phòng ĐK đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

8

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Số 3632 ngày 18/8/2020

Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn: 10 ngày; Cho thuê, cho thuê lại: 3 ngày; chuyển quyền QSD đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 5 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Văn phòng ĐK đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

11

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương ”dồn điền đổi thửa”)

Số 3632 ngày 18/8/2020

10 ngày

 

Hoặc nộp HS tại Văn phòng ĐK đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐK đất đai

B.

Lĩnh vực Môi trường (2)

12

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Số 116 ngày 09/01/2020

7 ngày

6,5 ngày

13

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Số 4128 ngày 13/8/2018

3 ngày

2,5 ngày

C.

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (9)

14

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

15

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

22

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

2,5 ngày

IX.

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

4

 

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

7 ngày

6,5 ngày

 

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

15 ngày

14 ngày

 

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

15 ngày

14 ngày

 

4

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Số 394, ngày 20/01/2020

45 ngày

44 ngày

 

X.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (1)

 

 

1

 

1.

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Số 2389 ngày 10/6/2020

30 ngày

28 ngày

 

XII.

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO

 

 

0

 

1.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Số 5562 ngày 08/12/2020

Trong ngày

 

Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường

 

Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND phường thì thời hạn giải quyết được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND phường chuyển đến

2.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

3.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

4.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

5.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

6.

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Số 5562 ngày 08/12/2020

1 ngày

 

7.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Số 5562 ngày 08/12/2020

Trong ngày

 

8.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

9.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Số 5562 ngày 08/12/2020

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức