A.
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.
|
Xác nhận liệt sĩ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH - Thành phố - Trung ương)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
5
(1-4)
|
2.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hi sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
(Liên thông: Phường - BCHQS/Công an Quận - BTLTĐ/CATP- Trung ương)
|
6
(5-7)
|
3.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hi sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH - Thành phố - Trung ương)
|
6
(8-11)
|
4.
|
Đổi hoặc cấp lại bằng tổ quốc ghi công
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH - Thành phố - Trung ương)
|
6
(12-15)
|
5.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
(Liên thông: Phường - Quận - Sở Nội vụ)
|
36
(16-29)
|
6.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
(Liên thông: Phường - Quận - Sở Nội vụ)
|
36
(30-33)
|
7.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
37
(34-37)
|
8.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
37
(38-41)
|
9.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
38
(42-44)
|
10.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
38
(45-47)
|
11.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
42
(48-53)
|
12.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
42
(54-56)
|
13.
|
Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
43
(57-61)
|
14.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
21
(62-65)
|
15.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
44
(66-68)
|
16.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
44
(69-75)
|
17.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (Liên thông: Phường – Quận – Sở LĐTBXH)
|
45
(76-78)
|
18.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
20
(79-81)
|
19.
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
3
(82-84)
|
20.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
46
(85-88)
|
21.
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
47
(89-93)
|
22.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khí người có công từ trần
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
47
(94-97)
|
23.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
62
(98-102)
|
24.
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
62
(103)
|
B.
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
27
(104-106)
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
2
(107-108)
|
3.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Liên thông: Phường - Quận)
|
22
(109-111)
|
4.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc TP.
(Liên thông: Phường - Quận)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
57
(112-113)
|
5.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố
(Liên thông: Phường - Quận)
|
58
(114-115)
|
6.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Liên thông: Phường - Quận)
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
24
(116-117)
|
7.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
(Liên thông: Phường - Quận)
|
23
(118-119)
|
C.
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
|
1.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
26
(120-122)
|
2.
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
63
(123-125)
|
3.
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
5
(126-131)
|
4.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5
(132-136)
|
5.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
6
(137-139)
|
6.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
6
(140-142)
|
7.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
64
(143-145)
|
D.
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương và quan hệ lao động
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
(Liên thông: Phường - Quận - Sở LĐTBXH)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
10
(146-156)
|
E.
|
Lĩnh vực: Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
64
(157-163)
|
2.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
65
(164-167)
|
3.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
65
(168-176)
|
4.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
65
(177-179)
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
65
(180-185)
|
6.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
66
(186-190)
|
F.
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
(Liên thông: Phường - Quận)
|
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
60
(191-194)
|
2.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
66
(195-196)
|
3.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
66
(197)
|
G.
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
1.
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
|
Quyết định số 5345/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
3
(198-199)
|
Viết bình luận