Người ký văn bản:
Nội dung thông báo:
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG VẠN PHÚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vạn Phúc, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Về việc công khai niêm yết 174 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND phường Vạn Phúc theo các Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Thực hiện Thông báo số 1355/TB-UBND ngày 18/12/2018 của UBND quận Hà Đông về việc công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận và các phường; UBND phường Vạn Phúc niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp phường/xã cụ thể như sau:
- Số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND phường theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội: 174 TTHC trên 12 lĩnh vực, trong đó:
+ Số TTHC đang thực hiện tại phường: 166 TTHC; (Phụ lục I)
+ Số TTHC không thực hiện tại phường: 08 TTHC. (Phụ lục II)
STT |
TÊN LĨNH VỰC |
Số TTHC theo các QĐ công bố của TP Hà Nội |
Số TTHC đang thực hiện tại phường |
Số TTHC không thực hiện |
|
Tổng số: |
174 |
166 |
08 |
01 |
Nội vụ (Tôn giáo + TĐKT) |
14 |
14 |
|
02 |
Giáo dục - Đào tạo |
06 |
06 |
|
03 |
Thanh tra |
04 |
04 |
|
04 |
Y tế |
01 |
0 |
01 |
05 |
Lao động - TBXH |
72 |
71 |
01 |
06 |
Tư pháp |
45 |
45 |
|
07 |
Văn hóa - Thông tin |
05 |
05 |
|
08 |
Địa chính - Đô thị - Môi trường |
14 |
12 |
02 |
09 |
Nông nghiệp PTNT |
08 |
06 |
02 |
10 |
Công thương |
01 |
01 |
|
11 |
Dân tộc |
02 |
0 |
02 |
12 |
Đấu thầu |
02 |
02 |
|
(Kèm theo danh mục các TTHC tại Phụ lục I và II)
Thông báo này thay thế cho thông báo số 213/TB-UBND ngày 13/12/2018 của UBND phường Vạn Phúc. Vậy UBND phường thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Bộ phận “Một cửa” phường; - Lưu: VT. |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đặng Quang Hải |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC 08/174 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND ngày 26/12/2018 của UBND phường Vạn Phúc)
STT |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính |
QĐ công bố của UBND T.P Hà Nội |
Lý do không thực hiện |
1. |
Y tế |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
QĐ số 4046, ngày 31/8/2011 |
Không thuộc thẩm quyền của phường theo Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế |
2. |
Lao động Thương binh - Xã hội |
Hỗ trợ chi phí hỏa táng |
QĐ số 993, ngày 29/02/2016 |
Thực hiện tại điểm hỏa táng theo Hướng dẫn số 2058/LS: LĐTBXH-TC ngày 15/8/2016 |
3. |
Đô thị - Môi trường |
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để trung chuyển vật liệu xây dựng |
QĐ số 4046, ngày 31/8/2011 |
Thuộc thẩm quyền cấp quận theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 19/5/2013 của UBND TP Hà Nội |
4. |
Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
QĐ số 1105, ngày 14/02/2017 |
Thời gian thực hiện Đề án này theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNTMT đã hết hiệu lực từ ngày 01/4/2018 |
|
5. |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thông |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATVSTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) |
QĐ số 1919, ngày 24/3/2017 |
Không thuộc thẩm quyền của phường theo Điều 12, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATVSTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh, ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới) |
QĐ số 1919, ngày 24/3/2017 |
||
7. |
Dân tộc |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 2733, ngày 05/6/2018 |
Không thực hiện vì Hà Đông không có vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
8. |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 2733, ngày 05/6/2018 |
|
|||||||||||||
TTHC thực hiện tại phường | STT | TÊN LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian đã rút ngắn | Ghi chú | |||||||
166 | 166 | 166 | 90 | 76 | |||||||||
14 | I. | LĨNH VỰC: NỘI VỤ (14) | 4 | ||||||||||
A. | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (10) | ||||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 | x | |||||||||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 | x | |||||||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 20 | x | |||||||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay khi nhận được TB hợp lệ | x | |||||||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay khi nhận được TB hợp lệ | x | |||||||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 | x | |||||||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 | x | |||||||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 20 | x | |||||||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay khi nhận được TB hợp lệ | x | |||||||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay khi nhận được TB hợp lệ | x | |||||||||
B. | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (4) | 4 | |||||||||||
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 7 | |||||||||
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 7 | |||||||||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 7 | |||||||||
14 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 7 | |||||||||
6 | II. | LĨNH VỰC: GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (6) | 1 | ||||||||||
1 | Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Số 6139 ngày 07/11/2016 | 10 | 9 | |||||||||
2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 20 | x | |||||||||
3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | x | |||||||||
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | x | |||||||||
5 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | x | |||||||||
6 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 10 | x | |||||||||
4 | III. | LĨNH VỰC: THANH TRA (4) | 3 | ||||||||||
1 | Tiếp công dân tại cấp xã | Số 2218 ngày 09/5/2016 | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | x | |||||||||
2 | Xử lý đơn tại cấp xã | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 10 | 9 | |||||||||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 30; phức tạp 45 | 29,5; phức tạp 44,5 | |||||||||
4 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 60; phức tạp 90 | 59; phức tạp 89 | |||||||||
0 | IV. | LĨNH VỰC Y TẾ (0) | 0 | ||||||||||
71 | V. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (71) | 14/15 | ||||||||||
A. | Lĩnh vực Người có công | ||||||||||||
1 | Xác nhận đơn vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội cho thân nhân liệt sỹ | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
2 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương đã từ trần | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 30 | 20 | |||||||||
3 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 30 | 20 | |||||||||
4 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại thẻ Gia đình liệt sỹ | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
5 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, đổi lại thẻ thương binh | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 2 | 1 | |||||||||
6 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 30 | 20 | |||||||||
7 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người có công với cách mạng | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
8 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
9 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
10 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
11 | Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh | Số 1879 ngày 27/02/2013 | 12 | 10 | |||||||||
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Số 1879 ngày 27/02/2013 | 12 | 10 | |||||||||
13 | Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Số 1879 ngày 27/02/2013 | 12 | 10 | |||||||||
14 | Xác nhận liệt sĩ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 ngày (Sở= 10 ngày, Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày) |
x | |||||||||
15 | Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Không quy định | x | |||||||||
16 | Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Không quy định | x | |||||||||
17 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 38 | x | |||||||||
18 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 20 | x | |||||||||
19 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 20 | x | |||||||||
20 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 19 | x | |||||||||
21 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 20 | x | |||||||||
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 30 | x | |||||||||
23 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 | x | |||||||||
24 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Không quy định | x | |||||||||
25 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 24 | x | |||||||||
26 | Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 20 | x | |||||||||
27 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 40 | x | |||||||||
28 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 40 | x | |||||||||
29 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 30 | x | |||||||||
30 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 24 | x | |||||||||
31 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 22 | x | |||||||||
32 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 30 | x | |||||||||
33 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 24 | x | |||||||||
34 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 13 | x | |||||||||
35 | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 | x | |||||||||
36 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 | x | |||||||||
37 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 1 | x | |||||||||
38 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 1 | x | |||||||||
B. | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo | ||||||||||||
39 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người tàn tật | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
40 | Xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
41 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 3 | x | |||||||||
42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 32 | x | |||||||||
43 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 32 | x | |||||||||
44 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 28 | x | |||||||||
45 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 6 | x | |||||||||
46 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 8 | x | |||||||||
47 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Không quy định | x | |||||||||
48 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 28 | x | |||||||||
49 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 5 | x | |||||||||
50 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 | x | |||||||||
51 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 2 | x | |||||||||
52 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 2 | x | |||||||||
53 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 10 | x | |||||||||
54 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 35 | x | |||||||||
55 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 5 | x | |||||||||
56 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 7 | x | |||||||||
57 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 7 | x | |||||||||
58 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 10 | x | |||||||||
C. | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương và quan hệ lao động | ||||||||||||
59 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 30 | x | |||||||||
D. | Lĩnh vực: Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | ||||||||||||
60 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 12 giờ | x | |||||||||
61 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Không quy định | x | |||||||||
62 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 7 | x | |||||||||
63 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 15 | x | |||||||||
64 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 15 | x | |||||||||
65 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 25 | x | |||||||||
E. | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||||||||
66 | Phân loại, đánh giá xây dựng xã, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma tuý, mại dâm ở cấp xã | Số 4046 ngày 31/8/2011 | Ngày 05/12 hàng năm | x | |||||||||
67 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 11 | x | |||||||||
68 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 3 | x | |||||||||
69 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 6 | x | |||||||||
70 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 5 | x | |||||||||
71 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | 5 | x | |||||||||
45 | VI. | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (45) | 44 | ||||||||||
A | Lĩnh vực: Hộ tịch (17) | ||||||||||||
1 | Đăng ký khai sinh | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
2 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5; xác minh 13 | 4.5 | |||||||||
3 | Đăng ký khai sinh lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3; xác minh 5 | 2.5 | |||||||||
5 | Đăng ký lại khai sinh | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5; xác minh 13 | 4.5 | |||||||||
6 | Đăng ký kết hôn | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày; xác minh 5 | 4 giờ | |||||||||
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
8 | Đăng ký lại kết hôn | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5; xác minh 13 | 4.5 | |||||||||
9 | Đăng ký khai tử | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày; xác minh 3 | 2 giờ | |||||||||
10 | Đăng ký khai tử lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
11 | Đăng ký lại khai tử | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5; xác minh 10 | 4.5 | |||||||||
12 | Thay đổi, cải chính (cho người dưới 14 tuổi); bổ sung hộ tịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3, xác minh 6 (TĐ, CC); trong ngày (BS) | 2.5 | |||||||||
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2.5 | |||||||||
14 | Đăng ký giám hộ | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3; xác minh 5 | 2 | |||||||||
15 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1 | |||||||||
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3; xác minh 6 | 2.5 | |||||||||
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 5 giờ | |||||||||
B | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (4) | ||||||||||||
18 | Đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ em tại gia định/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30 | 29.5 | |||||||||
19 | Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trẻ đang ở tại cơ sở nuôi dưỡng) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30 | 29.5 | |||||||||
20 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 15 | 14.5 | |||||||||
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
C | Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (2) | ||||||||||||
22 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Số 1258 ngày 13/3/2018 | 5 | 4.5 | |||||||||
23 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Số 1258 ngày 13/3/2018 | 3 | 2.5 | |||||||||
D | Lĩnh vực: Bồi thường Nhà nước (5) | ||||||||||||
24 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
25 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Chưa quy định thời gian | x | |||||||||
26 | Trả lại tài sản | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4,5 | |||||||||
27 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 10 | 9.5 | |||||||||
28 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30; phức tạp 45 | 29.5 | |||||||||
E | Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở (4) | ||||||||||||
29 | Bầu hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
30 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
31 | Thôi làm hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
32 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 8 | 7.5 | |||||||||
F | Lĩnh vực: Chứng thực (11) | ||||||||||||
33 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 | |||||||||
34 | Chứng thực di chúc | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 | |||||||||
35 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 | |||||||||
36 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 | |||||||||
37 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 | |||||||||
38 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
39 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày (nhiều bản, trang: 2 ngày) | 4 giờ (nhiều bản, trang: 2 ngày) | |||||||||
40 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
41 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
42 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
43 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | 4 giờ | |||||||||
G | Liên thông Tư pháp (2) | ||||||||||||
44 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Số 5116 ngày 08/10/2015 | 20 | 3 | |||||||||
45 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Số 5116 ngày 08/10/2015 | 10 | 3 | |||||||||
5 | VII. | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN (5) | 5 | ||||||||||
1 | Thành lập thư viện cấp xã | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 5 | 4 | |||||||||
2 | Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp xã | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 5 | 3 | |||||||||
3 | Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 5 | 3 | |||||||||
4 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 5 | 4 | |||||||||
5 | Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 18 | 15 | |||||||||
12 | VIII. | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG | 11 | ||||||||||
A. | Lĩnh vực Đất Đai | ||||||||||||
1 | Xác nhận bản khai chuyển nhượng hoặc đơn xin sang tên hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 2 | |||||||||
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 45 | 44.5 | |||||||||
3 | Giải quyết khiếu nại về đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 30 | 29.5 | |||||||||
4 | Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 2 | 1 | |||||||||
5 | Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 2 | |||||||||
6 | Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 2 | |||||||||
7 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 6 giờ | |||||||||
8 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 2 | 1 | |||||||||
9 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản; Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. |
Số 4046 ngày 31/8/2011 Số 3542 ngày 12/6/2017 |
30 | 21 (không bao gồm 15 ngày niêm yết và xác định NVTC) | |||||||||
B. | Lĩnh vực Đô thị | ||||||||||||
10 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức việc cưới, việc tang | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 6 giờ | |||||||||
C. | Lĩnh vực Môi trường | ||||||||||||
11 | Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá môi trường | Số 1105 ngày 14/02/2017 | 7 | 6 | |||||||||
12 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 4128 ngày 13/8/2018 | 3 | x | |||||||||
6 | IX. | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (6) | 6 | ||||||||||
1 | Giải quyết chế độ đối với xã viên | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 4 giờ | |||||||||
2 | Thành lập/chấm dứt tổ hợp tác | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 5 | 2.5 | |||||||||
3 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân) | Số 5582 ngày 06/10/2016 | 3; xác minh 5 | 2.5 | |||||||||
4 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang traị, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Số 5582 ngày 06/10/2016 | 3 | 2.5 | |||||||||
5 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Số 5582 ngày 06/10/2016 | 3 | 2.5 | |||||||||
6 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Số 1919 ngày 24/3/2017 | 13 | 12 | |||||||||
1 | X. | CÔNG THƯƠNG (1) | 1 | ||||||||||
A. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||||||||
1 | Ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Số 4915 ngày 07/9/2016 | 5 | 4.5 | |||||||||
0 | XI. | LĨNH VỰC DÂN TỘC | 0 | ||||||||||
2 | XII. | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | 0 | ||||||||||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Số 4214 ngày 20/8/2018 | 7 (phát sinh: 12) | x | |||||||||
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Số 4214 ngày 20/8/2018 | 7 (phát sinh: 32) | x |