Thông báo số 93/TB-UBND ngày 03/6/2020 về việc công khai niêm yết 141 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường Vạn Phúc theo các quyết định công bố của UBND Thành phố Hà Nội

Ngày bắt đầu có hiệu lực: 

03/06/2020

Người ký văn bản: 

Đặng Quang Hải - PCT UBND phường

Nội dung thông báo: 

UỶ BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG VẠN PHÚC

 


Số:   93  /TB-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


              Vạn Phúc, ngày  03   tháng 6  năm 2020

 

THÔNG BÁO

Về việc công khai niêm yết 141 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết

của UBND phường Vạn Phúc theo các Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội

 


Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Thực hiện thông báo số 133/TB-UBND ngày 29/5/2020 của UBND quận Hà Đông về việc công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, UBND các phường trên địa bàn quận Hà Đông; UBND phường Vạn Phúc thực hiện niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp phường/xã cụ thể như sau:

- Số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND phường theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội: 141 TTHC trên 10 lĩnh vực, trong đó:

+ Số TTHC đang thực hiện tại phường: 131 TTHC;  (Phụ lục I)

+ Số TTHC không thực hiện tại phường: 10 TTHC. (Phụ lục II)

STT

TÊN LĨNH VỰC

Số TTHC theo các QĐ công bố của TP Hà Nội

Số TTHC

đang

thực hiện tại phường

Số TTHC

không thực hiện

 

Tổng số:

141

131

10

01

Nội vụ (Tôn giáo + TĐKT)

15

15

 

02

Giáo dục - Đào tạo

05

05

 

03

Thanh tra

04

04

 

04

Y tế

01

01

 

05

Lao động - TBXH

50

50

 

06

Tư pháp

42

40

02

07

Văn hóa - Thông tin

05

05

 

08

Địa chính – Môi trường – Đô thị

12

11

01

09

Nông nghiệp và PTNT

05

0

05

10

Dân tộc

02

0

02

(Kèm theo danh mục các TTHC tại Phụ lục I và II)

Thông báo này thay thế cho thông báo số 64/TB-UBND ngày 20/4/2020 của UBND phường Vạn Phúc. Vậy UBND phường thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan được biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

- Bộ phận “Một cửa” phường;

- Lưu: VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đặng Quang Hải

 

 



PHỤ LỤC I:
DANH MỤC 131/141 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG THỰC HIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG VẠN PHÚC
(Kèm theo Thông báo số   93    /TB-UBND ngày 03/6/2020 của UBND phường Vạn Phúc)

TTHC thực hiện tại phường

STT

TÊN LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố của UBND TP Hà Nội

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian đã rút ngắn

Ghi chú

131

 

 

141

141

 

 

15

I.

LĨNH VỰC: NỘI VỤ  (15)

 

 

 

 

A.

Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (10)

 

 

06 

 

 

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

 

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

 

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

20 ngày

18 ngày

 

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

x

x

 

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

x

x

 

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

 

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Số 3831 ngày 30/7/2018

15 ngày

13 ngày

 

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác

Số 3831 ngày 30/7/2018

20 ngày

18 ngày (Cấp quận: 10 ngày; cấp phường: 8 ngày)

 

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

x

 

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Số 3831 ngày 30/7/2018

Ngay khi nhận được TB hợp lệ

x

 

B.

Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (5)

 

 

5

 

 

11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

9,5 ngày

 

 

12

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

9,5 ngày

 

 

13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

9,5 ngày

 

 

14

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

9,5 ngày

 

 

15

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Số 5819 ngày 18/10/2019

10 ngày

9,5 ngày

 

05

II.

LĨNH VỰC: GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (5)

 

 

0

 

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Số 1510 ngày 14/4/2020

10 ngày

x

 

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Số 1510 ngày 14/4/2020

13 ngày

x

 

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Số 1510 ngày 14/4/2020

17 ngày

x

 

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Số 1510 ngày 14/4/2020

18 ngày

x

 

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Số 1510 ngày 14/4/2020

8 ngày

x

4

III.

LĨNH VỰC: THANH TRA (4)

 

 

3

 

 

1

Tiếp công dân tại cấp xã

Số 2218 ngày 09/5/2016

Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân

x

 

2

Xử lý đơn tại cấp xã

Số 2218 ngày 09/5/2016

10 ngày

9 ngày

 

 

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Số 2218 ngày 09/5/2016

30 ngày; phức tạp 45

29,5 ngày; phức tạp 44,5

 

4

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Số 2218 ngày 09/5/2016

60 ngày; phức tạp 90

59 ngày; phức tạp 89

 

01

IV.

LĨNH VỰC  Y TẾ (01)

 

 

0

 

A.

Lĩnh vực dân số

 

 

 

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Số 3097 ngày 10/6/2019

10 ngày

x

50

V.

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (50)

 

45

 

 

A.

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

 

1

Xác nhận liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày
(Sở= 10 ngày, Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở= 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

2

Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

x

 

3

Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

x

 

4

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

Số 6395 ngày 23/11/2018

38 ngày (Sở= 28 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

36 ngày (Sở= 28 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

5

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

6

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở nội vụ = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

7

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Số 6395 ngày 23/11/2018

19 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

17 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

8

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

9

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

10

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

11

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

x

 

12

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Số 6395 ngày 23/11/2018

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

13

Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Số 6395 ngày 23/11/2018

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 5 ngày)

18 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

 

14

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Số 6395 ngày 23/11/2018

40 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 10 ngày)

38 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 8 ngày)

 

15

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Số 6395 ngày 23/11/2018

40 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 10 ngày)

38 ngày (Sở LĐTBXH = 20 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 8 ngày)

 

16

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 15 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

17

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Số 6395 ngày 23/11/2018

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

18

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số 6395 ngày 23/11/2018

22 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 7 ngày; phường = 5 ngày)

20 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 7 ngày; phường = 3 ngày)

 

19

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Số 6395 ngày 23/11/2018

13 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

12 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 2 ngày)

 

20

Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

21

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

23 ngày (Sở LĐTBXH = 10 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

 

22

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Số 6395 ngày 23/11/2018

1 ngày

1/2 ngày

 

23

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Số 6395 ngày 23/11/2018

1 ngày

1/2 ngày

 

24

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Số 4393 ngày 19/8/2019

24 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 5 ngày)

22 ngày (Sở LĐTBXH = 9 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 3 ngày)

x

 

B.

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo

 

 

 

 

 

25

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

3 ngày (Sở LĐTBXH = 1 ngày; Quận = 1 ngày; phường = 1 ngày)

2,5 ngày (Sở LĐTBXH = 1 ngày; Quận = 1 ngày; phường = 1/2 ngày)

 

26

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

32 ngày (Sở LĐTBXH = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 15 ngày)

30 ngày (Sở LĐTBXH = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 13 ngày)

 

27

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số 6395 ngày 23/11/2018

32 ngày (CS trợ giúp XH cấp quận = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 15 ngày)

30 ngày (CS trợ giúp XH cấp quận = 7 ngày; Quận = 10 ngày; phường = 13 ngày)

 

28

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

6 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 3 ngày)

5 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 2 ngày)

 

29

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

Số 6395 ngày 23/11/2018

8 ngày (Quận = 5 ngày; phường = 3 ngày)

7 ngày (Quận = 5 ngày; phường = 2 ngày)

 

30

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

x

 

31

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Số 6395 ngày 23/11/2018

5 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 2 ngày)

4 ngày (Quận = 3 ngày; phường = 1 ngày)

 

32

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Số 6395 ngày 23/11/2018

2 ngày

1 ngày

 

33

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Số 6395 ngày 23/11/2018

2 ngày

1 ngày

 

34

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Số 6395 ngày 23/11/2018

10 ngày

8 ngày

 

35

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

Số 1898 ngày 19/4/2019

7 ngày

5 ngày

 

36

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Số 1898 ngày 19/4/2019

7 ngày

5 ngày

 

37

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Số 6395 ngày 23/11/2018

10 ngày

8 ngày

 

38

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Số 1898 ngày 19/4/2019

23 ngày (Quận: 10 ngày; phường: 13 ngày)

21 ngày (Quận: 10 ngày; phường: 11 ngày)

 

39

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Số 4393 ngày 19/8/2019

25 ngày

23 ngày

x

 

40

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Số 4393 ngày 19/8/2019

5 ngày

3 ngày

x

 

C.

Lĩnh vực: Lao động, tiền lương và quan hệ lao động

 

 

 

 

 

41

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Số 6395 ngày 23/11/2018

30 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 20 ngày)

28 ngày (Sở LĐTBXH = 5 ngày; Quận = 5 ngày; phường = 18 ngày)

 

D.

Lĩnh vực: Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

 

42

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

12 giờ

11 giờ

 

43

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

Không quy định

x

 

44

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Số 6395 ngày 23/11/2018

7 ngày

5 ngày

 

45

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

15 ngày

13 ngày

 

46

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Số 6395 ngày 23/11/2018

15 ngày

13 ngày

 

47

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Số 6395 ngày 23/11/2018

25 ngày

23 ngày

 

E.

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

48

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Số 6395 ngày 23/11/2018

11 ngày

9 ngày

 

49

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Số 6395 ngày 23/11/2018

3 ngày

2 ngày

 

50

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Số 6395 ngày 23/11/2018

6 ngày

5 ngày

40

VI.

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (40)

 

 

40

 

 

A

Lĩnh vực: Hộ tịch (17)

 

 

 

 

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

5 giờ

 

 

2

Đăng ký khai sinh

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

3

Đăng ký kết hôn

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày; (Xác minh: 5 ngày)

4 giờ (Xác minh 4,5 ngày)

 

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày; (Xác minh: 8 ngày)

2,5 ngày; (Xác minh: 7,5 ngày)

 

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày; (Xác minh: 8 ngày)

2,5; (Xác minh: 7,5 ngày)

 

 

6

Đăng ký khai tử

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày; (Xác minh: 3 ngày)

2 giờ; (Xác minh 2,5 ngày)

 

 

7

Đăng ký khai sinh lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

8

Đăng ký kết hôn lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

9

Đăng ký khai tử lưu động

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

10

Đăng ký giám hộ

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày

2 ngày

 

 

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1 ngày

 

 

12

Thay đổi, cải chính (cho người dưới 14 tuổi); bổ sung hộ tịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày, xác minh 6 ngày (TĐ, CC);  trong ngày (BS)

2.5 ngày (XM: 5,5 ngày); 4 giờ (BS)

 

 

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Số 4304 ngày 13/8/2019

3; xác minh 6

2.5; Xác minh 5,5 ngày

 

 

14

Đăng ký lại khai sinh

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

 

 

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

 

 

16

Đăng ký lại kết hôn

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 13 ngày

4.5 ngày; xác minh 12,5 ngày

 

 

17

Đăng ký lại khai tử

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày; xác minh 10 ngày

4.5 ngày; xác minh 9,5 ngày

 

 

B.

Lĩnh vực: Chứng thực (11)

 

 

18

Cấp bản sao từ sổ gốc

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày (nhiều bản, trang: 2 ngày)

4 giờ (nhiều bản, trang: 2 ngày)

 

 

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Số 4304 ngày 13/8/2019

Trong ngày

4 giờ

 

 

24

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1.5 ngày

 

 

25

Chứng thực di chúc

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1.5 ngày

 

 

26

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1.5 ngày

 

 

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1.5 ngày

 

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Số 4304 ngày 13/8/2019

2 ngày

1.5 ngày

 

 

C.

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (02)

 

 

 

 

 

29

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Số 4304 ngày 13/8/2019

30 ngày

29.5 ngày

 

 

30

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

D

Lĩnh vực: Bồi thường Nhà nước (01)

 

 

 

 

 

31

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Số 4304 ngày 13/8/2019

36 ngày (HSTT); 56 ngày (HSTT phức tạp); 61 ngày (HSTT cần gia hạn); 81 ngày (HSTT phức tạp, cần gia hạn); 40 ngày (HS bưu điện); 60 ngày (HS bưu điện, phức tạp); 65 ngày (HS bưu điện, cần gia hạn); 85 ngày (HS bưu điện, phức tạp, cần gia hạn)

35,5 ngày (HSTT); 55,5 ngày (HSTT phức tạp); 60,5 ngày (HSTT cần gia hạn); 80,5 ngày (HSTT phức tạp, cần gia hạn); 39,5 ngày (HS bưu điện); 59,5 ngày (HS bưu điện, phức tạp); 64,5 ngày (HS bưu điện, cần gia hạn); 84,5 ngày (HS bưu điện, phức tạp, cần gia hạn)

 

 

E.

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02)

 

 

 

 

 

32

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

33

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Số 4304 ngày 13/8/2019

3 ngày 

2.5 ngày

 

 

F.

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (04)

 

 

 

 

 

34

Công nhận hoà giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

35

Công nhận tổ trưởng tổ hoà giải

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

36

Thôi làm hòa giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

37

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Số 4304 ngày 13/8/2019

5 ngày

4.5 ngày

 

 

G

Lĩnh vực Liên thông (Hộ tịch; Hoà giải cơ sở) (03)

 

 

 

 

G1.

Liên thông lĩnh vực Hộ tịch

 

 

 

 

38

Đăng ký khai sinh - đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

Số 4304 ngày 13/8/2019

20 ngày (trẻ dưới 6 tuổi); 10 ngày (trẻ em sinh 1-60 ngày, cha/mẹ cùng hộ khẩu); HS, thông tin không đảm bảo: BP 1 cửa - kéo dài thêm 2 ngày

3 ngày

 

39

Đăng ký khai sinh - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/ mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

Số 4304 ngày 13/8/2019

10 ngày; HS, thông tin không đảm bảo: BP 1 cửa - kéo dài thêm 2 ngày

3 ngày

 

G2.

Liên thông lĩnh vực hoà giải ở cơ sở

 

 

 

 

40

Thực hiện hỗ trợ khi hoà giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khoẻ tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hoà giải

Số 4304 ngày 13/8/2019

11 ngày (cấp phường: 6 ngày; cấp quận: 5 ngày)

10.5 ngày (cấp phường: 5.5 ngày; cấp quận: 5 ngày)

5

VII.

LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN (5)

 

 

05

 

A.

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Số 956 ngày 27/02/2019

5 ngày

4 ngày

 

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Số 956 ngày 27/02/2019

5 ngày

4 ngày

 

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Số 956 ngày 27/02/2019

15 ngày

13 ngày

B.

Lĩnh vực Thư viện

 

4

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Số 956 ngày 27/02/2019

3 ngày

2.5 ngày

C.

Lĩnh vực Thể Thao

 

5

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Số 956 ngày 27/02/2019

7 ngày

6 ngày

11

VIII.

LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - MÔI TRƯỜNG  (11)

 11

02

 

 

A.

Lĩnh vực Môi trường (2)

 

 

 

 

 

01

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Số 116 ngày 09/01/2020

7 ngày

6,5 ngày

 

 

02

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Số 4128 ngày 13/8/2018

3 ngày

2,5 ngày

B.

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (9)

03

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

04

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

05

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

06

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

07

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

08

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

09

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

11

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Số 7130 ngày 17/12/2019

3 ngày

x

0

IX.

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (0)

 

 

0

 

0

X.

LĨNH VỰC DÂN TỘC (0)

 

 

0

 


PHỤ LỤC II:

DANH MỤC 10/141 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN

 (Kèm theo Thông báo số   93  /TB-UBND ngày 03/6/2020 của UBND phường Vạn Phúc)

 

STT

Lĩnh vực

Tên thủ tục hành chính

QĐ công bố của UBND T.P Hà Nội

Lý do

không thực hiện

1.                        1

Tư pháp

Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QĐ số 5116, ngày 08/10/2015

Đề nghị UBND TP bãi bỏ thủ tục này vì đã được công bố tại QĐ số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QĐ số 5116, ngày 08/10/2015

2.                        2

Dân tộc

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QĐ số 2733, ngày 05/6/2018

Không thực hiện vì Hà Đông không có vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QĐ số 2733, ngày 05/6/2018

3.                        3

Địa chính – Môi trường – Đô thị

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Số 7130 ngày 17/12/2019

Địa bàn các phường không có đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa

4.                        4

Nông nghiệp và PTNT

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

Không thực hiện vì phường không còn đất Nông nghiệp

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QĐ số 5820, ngày 18/10/2019

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Số 394, ngày 20/01/2020

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Số 1367, ngày 03/4/2020

 

Xem thêm thông báo